Xem Tử Vi Năm Kỷ Hợi 2019

Là con giáp đứng cuối cùng trong 12 con giáp, Lợn được coi là biểu tượng của sự thật thà, hiền lành, tốt bụng. Nếu như năm Mậu Tuất 2018 đem đến sự thịnh vượng, phát tài thì năm Kỷ Hợi 2019 sẽ mang tới những điều tốt lành, may mắn và bình an. Năm âm lịch 2019 bắt đầu từ 05/02/2019 tới 24/1/2020 dương lịch

Tử vi 2019 Kỷ Hợi với chi Hợi chăm chỉ, cần cù, có tinh thần cầu tiến và can Kỷ thông minh, kiên quyết, luôn biết phấn đấu đi lên trong cuộc sống. Người sinh năm này không những ngay thẳng, thật thà mà còn rất tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Khi đã theo đuổi một mục đích nào đó, họ nhất định sẽ dốc sức mình làm đến cùng, dù có gặp phải khó khăn cũng không bỏ cuộc.

Việc lập và luận giải lá số được xây dựng dựa trên các phương pháp khoa học thực tiễn kết hợp với triết lý Kinh Dịch và các quy luật âm dương, ngũ hàng, can chi… Từ đó đưa ra những lý giải về các khía cạnh xảy ra trong cuộc sống của mỗi người trong năm mới, giúp ta có sự chuẩn bị kĩ càng để đón nhận tài lộc, may mắn và cả những thử thách.

Để xem lá số tử vi năm 2019 trên các vấn đề tài vận, sức khỏe, tình duyên, cũng như diễn biến các tháng trong năm, mời bạn đọc tra cứu theo tuổi âm lịch của mình.

Tử Vi Năm Kỷ Hợi 2019
Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1930 Canh Ngọ – Nam mạng Canh Ngọ – Nữ mạng
1931 Tân Mùi – Nam mạng Tân Mùi – Nữ mạng
1932 Nhâm Thân – Nam mạng Nhâm Thân – Nữ mạng
1933 Quý Dậu – Nam mạng Quý Dậu – Nữ mạng
1934 Giáp Tuất – Nam mạng Giáp Tuất – Nữ mạng
1935 Ất Hợi – Nam mạng Ất Hợi – Nữ mạng
1936 Bính Tý – Nam mạng Bính Tý – Nữ mạng
1937 Đinh Sửu – Nam mạng Đinh Sửu – Nữ mạng
1938 Mậu Dần – Nam mạng Mậu Dần – Nữ mạng
1939 Kỷ Mão – Nam mạng Kỷ Mão – Nữ mạng
1940 Canh Thìn – Nam mạng Canh Thìn – Nữ mạng
1941 Tân Tỵ – Nam mạng Tân Tỵ – Nữ mạng
1942 Nhâm Ngọ – Nam mạng Nhâm Ngọ – Nữ mạng
1943 Quý Mùi – Nam mạng Quý Mùi – Nữ mạng
1944 Giáp Thân – Nam mạng Giáp Thân – Nữ mạng
1945 Ất Dậu – Nam mạng Ất Dậu – Nữ mạng
1946 Bính Tuất – Nam mạng Bính Tuất – Nữ mạng
1947 Đinh Hợi – Nam mạng Đinh Hợi – Nữ mạng
1948 Mậu Tý – Nam mạng Mậu Tý – Nữ mạng
1949 Kỷ Sửu – Nam mạng Kỷ Sửu – Nữ mạng
1950 Canh Dần – Nam mạng Canh Dần – Nữ mạng
1951 Tân Mão – Nam mạng Tân Mão – Nữ mạng
1952 Nhâm Thìn – Nam mạng Nhâm Thìn – Nữ mạng
1953 Quý Tỵ – Nam mạng Quý Tỵ – Nữ mạng
1954 Giáp Ngọ – Nam mạng Giáp Ngọ – Nữ mạng
1955 Ất Mùi – Nam mạng Ất Mùi – Nữ mạng
1956 Bính Thân – Nam mạng Bính Thân – Nữ mạng
1957 Đinh Dậu – Nam mạng Đinh Dậu – Nữ mạng
1958 Mậu Tuất – Nam mạng Mậu Tuất – Nữ mạng
1959 Kỷ Hợi – Nam mạng Kỷ Hợi – Nữ mạng
1960 Canh Tý – Nam mạng Canh Tý – Nữ mạng
1961 Tân Sửu – Nam mạng Tân Sửu – Nữ mạng
1962 Nhâm Dần – Nam mạng Nhâm Dần – Nữ mạng
1963 Quý Mão – Nam mạng Quý Mão – Nữ mạng
1964 Giáp Thìn – Nam mạng Giáp Thìn – Nữ mạng
1965 Ất Tỵ – Nam mạng Ất Tỵ – Nữ mạng
1966 Bính Ngọ – Nam mạng Bính Ngọ – Nữ mạng
1967 Đinh Mùi – Nam mạng Đinh Mùi – Nữ mạng
1968 Mậu Thân – Nam mạng Mậu Thân – Nữ mạng
1969 Kỷ Dậu – Nam mạng Kỷ Dậu – Nữ mạng
1970 Canh Tuất – Nam mạng Canh Tuất – Nữ mạng
1971 Tân Hợi – Nam mạng Tân Hợi – Nữ mạng
1972 Nhâm Tý – Nam mạng Nhâm Tý – Nữ mạng
1973 Quý Sửu – Nam mạng Quý Sửu – Nữ mạng
1974 Giáp Dần – Nam mạng Giáp Dần – Nữ mạng
1975 Ất Mão – Nam mạng Ất Mão – Nữ mạng
1976 Bính Thìn – Nam mạng Bính Thìn – Nữ mạng
1977 Đinh Tỵ – Nam mạng Đinh Tỵ – Nữ mạng
1978 Mậu Ngọ – Nam mạng Mậu Ngọ – Nữ mạng
1979 Kỷ Mùi – Nam mạng Kỷ Mùi – Nữ mạng
1980 Canh Thân – Nam mạng Canh Thân – Nữ mạng
1981 Tân Dậu – Nam mạng Tân Dậu – Nữ mạng
1982 Nhâm Tuất – Nam mạng Nhâm Tuất – Nữ mạng
1983 Quý Hợi – Nam mạng Quý Hợi – Nữ mạng
1984 Giáp Tý – Nam mạng Giáp Tý – Nữ mạng
1985 Ất Sửu – Nam mạng Ất Sửu – Nữ mạng
1986 Bính Dần – Nam mạng Bính Dần – Nữ mạng
1987 Đinh Mão – Nam mạng Đinh Mão – Nữ mạng
1988 Mậu Thìn – Nam mạng Mậu Thìn – Nữ mạng
1989 Kỷ Tỵ – Nam mạng Kỷ Tỵ – Nữ mạng
1990 Canh Ngọ – Nam mạng Canh Ngọ – Nữ mạng
1991 Tân Mùi – Nam mạng Tân Mùi – Nữ mạng
1992 Nhâm Thân – Nam mạng Nhâm Thân – Nữ mạng
1993 Quý Dậu – Nam mạng Quý Dậu – Nữ mạng
1994 Giáp Tuất – Nam mạng Giáp Tuất – Nữ mạng
1995 Ất Hợi – Nam mạng Ất Hợi – Nữ mạng
1996 Bính Tý – Nam mạng Bính Tý – Nữ mạng
1997 Đinh Sửu – Nam mạng Đinh Sửu – Nữ mạng
1998 Mậu Dần – Nam mạng Mậu Dần – Nữ mạng
1999 Kỷ Mão – Nam mạng Kỷ Mão – Nữ mạng
2000 Canh Thìn – Nam mạng Canh Thìn – Nữ mạng
2001 Tân Tỵ – Nam mạng Tân Tỵ – Nữ mạng
2002 Nhâm Ngọ – Nam mạng Nhâm Ngọ – Nữ mạng
2003 Quý Mùi – Nam mạng Quý Mùi – Nữ mạng

Theo http://vansu.net/tu-vi-2019.html

This entry was posted in Văn Hóa, Đời Sống. Bookmark the permalink.